Có 1 kết quả:

壅塞 ủng tắc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bế tắc, nghẽn, không thông. ◎Như: “giao thông ủng tắc” . ◇Khuất Nguyên : “Đạo ủng tắc nhi bất thông hề, giang hà quảng nhi vô lương” , (Nghiêm kị , Ai thì mệnh ).
2. § Cũng nói là: “ủng bế” , “ủng trệ” , “ủng tắc” .

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0