Có 1 kết quả:
壅塞 ủng tắc
Từ điển trích dẫn
1. Bế tắc, nghẽn, không thông. ◎Như: “giao thông ủng tắc” 交通壅塞. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Đạo ủng tắc nhi bất thông hề, giang hà quảng nhi vô lương” 道壅塞而不通兮, 江河廣而無梁 (Nghiêm kị 嚴忌, Ai thì mệnh 哀時命).
2. § Cũng nói là: “ủng bế” 壅閉, “ủng trệ” 壅滯, “ủng tắc” 擁塞.
2. § Cũng nói là: “ủng bế” 壅閉, “ủng trệ” 壅滯, “ủng tắc” 擁塞.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0